Khu vực I: Gồm TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Khu vực II: Gồm các TP trực thuộc trung ương (trừ TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh), các TP trực thuộc tỉnh và các thị xã
Khu vực III: Gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên
Giá xe (bao gồm VAT) | 0 |
Lệ phí trước bạ (10%) | 0 |
Lệ phí biển số | 11,000,000 |
Bảo hiểm TNDS bắt buộc | 0 |
Phí đăng kiểm | 340,000 |
Phí sử dụng đường bộ cá nhân (1 năm) | 1,560,000 |
Phí DV đăng ký (Tại TP.HCM) | 0 |
BH Vật chất mức cơ bản 1.5% | 0 |
Tổng chi phí (VND) | 0 |
---|---|
Số tiền vay | 0 |
Tiền trả tháng đầu (VND) | 0 |
GHI CHÚ: Các giá trị trong bảng tính trên đây là giá trị ước tính và chỉ mang tính chất tham khảo nhằm mục đích cho bạn khái niệm về chi phí ước tính phải trả. Giá xe có thể thay đổi theo từng thời điểm.
Showroom mở cửa từ Thứ Hai đến Chủ Nhật - Từ 8h Đến 18h